Stt
|
Tên nhiệm vụ
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Kinh phí(triệu đồng)
|
Năm 2016
|
1
|
Nghiên cứu trồng thử nghiệm cây ba kích dưới tán vườn nhãn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Trung tâm Khoa học và công nghệ phát triển làng nghề.
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố thực hiện mô hình.
|
2015-2017
|
Thành phố Hưng Yên và huyện Khoái Châu
|
246
|
2
|
Xây dựng mô hình sản xuất giống lúa mới N25 chất lượng
|
Viện cây lương thực thực phẩm
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố thực hiện mô hình.
|
24 tháng
|
Huyện Ân Thi, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ
|
550
|
3
|
Xây dựng mô hình nhân giống nuôi cấy mô và sản xuất hoa lan đai châu và địa lan tại huyện Văn Giang
|
Trung tâm nghiên cứu và phát triển hoa, cây cảnh
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện Văn Giang
|
36 tháng
|
Huyện Văn Giang
|
800
|
4
|
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật và xây dựng mô hình sản xuất thử nghiệm giống táo 05
|
Viện nghiên cứu rau quả
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố
|
24 tháng
|
Huyện Kim Động, Văn Giang, Khoái Châu, Phù Cừ, Tiên Lữ và Thành Phố Hưng Yên .
|
400
|
5
|
ứng dụng các biện pháp kỹ thuật tổng hợp, nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón chuyên dùng cho nhãn chín muộn huyện Khoái Châu.
|
Viện thổ nhưỡng Nông Hóa
|
|
36 tháng
|
Huyện Khoái Châu, Yên Mỹ, Kim Động
|
700
|
6
|
Nghiên cứu, ứng dụng dung dịch trừ sâu thảo mộc trong sản xuất rau họ thập tự
|
Trường cao đẳng nghề kinh tế- kỹ thuật Tô Hiệu.
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện Khoái Châu, Yên Mỹ, Kim Động.
|
24 tháng
|
Huyện Phù Cừ
|
300
|
7
|
Xây dựng mô hình thâm canh một số giống (cam, quýt) ít, không hạt chất lượng.
|
Viện nghiên cứu rau quả
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện Khoái Châu, Văn Giang, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ.
|
36 tháng
|
Huyện Kim Động, Văn Giang, Khoái Châu, Phù Cừ, Tiên Lữ.
|
500
|
8
|
Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao công tác phòng chống dịch cúm gia cầm, lở mồm long móng, lơn tai xanh trong chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Viện thú y
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố
|
18 tháng
|
10 huyện, thành phố
|
290
|
9
|
Chương trình phát triển nhanh đàn bò lai Brahman đỏ tỉnh hưng yên giai đoạn 2015-2017
|
Trung tâm ứng dụng và tiến bộ khoa học và công nghệ
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố
|
2015-2017
|
|
400
|
10
|
Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm và sinh sản nhân tạo cá trắm đen
|
Trung tâm tư vấn, sản xuất, dịch vụ và chuyển giao công nghệ thủy sản – viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I.
|
Chi cục Thủy sản tỉnh Hưng Yên, trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học, UBND huyện Phù Cừ, Ân Thi
|
24 tháng
|
Huyện Phù Cừ, Ân Thi
|
450
|
11
|
Xây dựng mô hình chăn nuôi ngan bố mẹ sinh sản (trống R41 X mái V7) và nuôi thương phẩm
|
Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện Tiên Lữ, Ân Thi.
|
24 tháng
|
Huyện Tiên Lữ, Ân Thi
|
450
|
12
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho gà đông tảo và gà lai đông tảo
|
Viện công nghệ sinh học
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện Khoái Châu, Yên Mỹ.
|
24 tháng
|
Huyện khoái châu, Yên Mỹ
|
600
|
13
|
Xây dựng và hoàn thiện quy trình sản xuất thực phẩm, chức năng “ Trường Sinh Cốt” từ nguồn nguyên liệu tại tỉnh hưng yên
|
Công ty TNHH dược phẩm Super France
|
Sở y tế, Công ty cổ phẩm dược phẩm y tế hải dương
|
2015-2016
|
|
550
|
14
|
Xây dựng mô hình đầu tư ứng dụng dây chuyền sản xuất gạch bê tông bọt, khí không trưng áp công suất 12000 m3/ năm
|
Công ty TNHH LengTech
|
Sở Công Thương, Sở Xây dựng
|
24 tháng
|
Công ty LengTech
|
800
|
15
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất thanh nén nhiên liệu từ nguồn phụ phẩm ( trấu, mùn cưa) nhằm thay thế nhiên liệu trong sản xuất và sinh hoạt
|
Viện khoa học năng lượng
|
Sở Công Thương, UBND huyện Văn Giang
|
18 tháng
|
Huyện Văn Giang
|
350
|
16
|
Thực trạng nghiên cứu và phát triển (R&D) và tiếp nhận công nghệ của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Trường Đại Học Kinh Tế quốc dân
|
Sở Công Thương, Ban quản lý các khu công nghiệp, UBND các huyện, thành phố.
|
18 tháng
|
|
300
|
17
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giáo dục đạo đức lối sống học sinh trung học phổ thông tỉnh Hưng Yên
|
Ban tuyên giáo tỉnh Hưng Yên
|
Sở giáo dục và đào tạo, UBND các huyện, Thành phố
|
18 tháng
|
|
150
|
18
|
Đánh giá tác động của cụm, khu công nghiệp đến sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Hưng yên
|
Trường ĐH Kinh tế- ĐH quốc gia Hà Nội
|
Sở công thương, ban quản lý các khu công nghiệp, UBND các huyện, thành phố
|
18 tháng
|
|
380
|
19
|
Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận (NHCN) “ Mật ong hoa nhãn Hưng Yên” dùng cho sản phẩm mật ong hoa nhãn của tỉnh Hưng yên
|
Công ty nghiên cứu, ứng dụng và quản lý khoa học công nghệ trí tuệ việt nam
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố.
|
2015-2016
|
|
350
|
20
|
Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu “ chạm bạc huệ lai” dùng cho sản phẩm thủ công mỹ nghệ từ bạc của làng nghề chạm bạc huệ xã phù ủng, huyện ân thi,tỉnh Hưng yên
|
Công ty TNHH phát triển tài sản trí tuệ Việt
|
Sở công thương, UBND huyện Ân Thi, UBND xã Phù ủng
|
2015-2016
|
|
298
|
21
|
Xây dựng và quản lý chỉ dẫn địa lý “ Hưng Yên” cho sản phẩm nhãn lồng hưng yên.
|
Viện thổ nhưỡng nông hóa
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố.
|
2015-2016
|
Tp hưng yên, huyện khoái châu, huyện tiên lữ và huyện kim động
|
860
|
22
|
Tạo lập, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “ rượu Lạc Đạo” dùng cho sản phẩm rượu của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ Âu Mỹ.
|
UBND Huyện , phòng Công thương Huyện văn Lâm, UBND xã Lạc Đạo, các hộ gia đình sản xuất và kinh doanh sản phẩm rượu Lạc Đạo
|
24 tháng
|
|
400
|
23
|
Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu chứng nhận “ rượu trương xá” dùng trong sản phẩm rượu của huyện Kim Động, Tỉnh Hưng Yên.
|
Công ty TNHH phát triển tài sản trí tuệ Việt
|
UBND xã toàn thắng , phòng Công thương Huyện kim động, UBND huyện Kim Động, các hộ gia đình sản xuất và kinh doanh sản phẩm rượu Trương Xá
|
24 tháng
|
|
400
|
24
|
Các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Sở tư pháp
|
UBND các huyện, thành phố, UBND các xã.
|
18 tháng
|
|
300
|
25
|
Tuyên truyền phát triển thương hiệu kết nối cung cầu các sản phẩm được bảo hộ sở hữu trí tuệ tại tỉnh Hưng Yên
|
Công ty TNHH Truyền thông & Quảng cáo Maymedia.
|
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh, UBND các huyện thành phố
|
18 tháng
|
|
350
|
26
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp phát triển thị trường tiêu thụ một số sản phẩm nông sản của tỉnh Hưng Yên
|
Sở công thương
|
Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố.
|
12 tháng
|
|
200
|
27
|
Nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm hàng hóa của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Hưng yên giai đoạn 2016-2020
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng yên
|
Các sở, ngành
|
2016-2020
|
|
500
|
28
|
Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng yên
|
Các sở, ngành
|
2016-2020
|
|
400
|
29
|
Triển khai ứng dụng hệ thống quản lý chất Lượng ISO trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng yên
|
UBND huyện, UBND xã, các đơn vị liên quan
|
(12 tháng)
|
|
870
|