TT
|
Nhiệm vụ
|
Mục tiêu
|
Thời gian hoàn thành
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn vị chủ trì thực hiện
|
I
|
Nhận thức số, thể chế số
|
|
1
|
Thành lập (kiện toàn) Ban chỉ đạo Chuyển đổi số; Tổ đề án 06
|
Quyết định thành lập Ban chỉ đạo, quy chế hoạt động, phân công thành viên ban chỉ đạo
|
Trước ngày 15/5/2023
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Văn phòng Sở
|
2
|
Xây dựng và trình UBND tỉnh ban hành các chủ trương, chính sách thực hiện Chuyển đổi số theo nhiệm vụ được giao tại Phụ lục số 02, Quyết định 571/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
100 % các nhiệm vụ được giao năm 2023
|
Trước ngày 30/10/2023
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Phòng quản lý chuyên ngành
|
3
|
Xây dựng chuyên mục riêng về chuyên mục chuyển đổi số trên trang, cổng thông tin điện tử của Sở, chi cục.
|
Có Chuyên mục về chuyển đổi số trên cổng thông tin điện tử của sở, chi cục
|
Trước ngày 15/5/2023
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Trung tâm TTTK và ƯDKHCN, chi cục TĐC
|
II
|
Sử dụng các hệ thống thông tin; Dịch vụ công trực tuyến; An toàn thông tin
|
|
1
|
Thực hiện rà soát, chuẩn hóa thủ tục hành chính, thực hiện cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
100% TTHC có đủ điều kiện toàn trình
|
Trước ngày 15/5/2023
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Văn phòng Sở
|
2
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và xử lý trực tuyến trên tổng số hồ sơ tiếp nhận và xử lý
|
60%
|
Thường xuyên
|
Bộ phận một cửa Sở
|
Văn phòng Sở
|
3
|
Tỷ lệ văn bản được trao đổi qua môi trường mạng dưới dạng văn bản điện tử (trừ văn bản mật)
|
100%
|
Thường xuyên
|
Văn thư
|
Văn phòng Sở
|
4
|
Tạo lập hồ sơ điện tử và được xử lý trên môi trường mạng
|
60%
|
Thường xuyên
|
Văn thư
|
Văn phòng Sở
|
5
|
Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
100%
|
Thường xuyên
|
Bộ phận một cửa Sở
|
Văn phòng Sở
|
6
|
Cổng thông tin điện tử của sở, chi cục phải có đầy đủ chuyên mục và thông tin theo quy định của Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
|
Cổng thông tin điện tử của sở, chi cục phải có đầy đủ chuyên mục và thông tin theo quy định của Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
|
Trước ngày 30/5/2023
|
Trung tâm TTTK và ƯDKHCN, chi cục TĐC
|
Phòng quản lý chuyên ngành
|
7
|
Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu của sở phải xây dựng hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin theo quy định của Nghị định 85/2016/NĐ-CP
|
100% các hệ thống thông tin, CSDL ngành Khoa học và Công nghệ
|
Trước ngày 15/8/2023
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Phòng quản lý chuyên ngành
|
8
|
Đăng ký và cấp chữ ký số chuyên dùng của Ban cơ yếu chính phủ
|
100% cán bộ công chức của Sở
|
Trước ngày 30/9/2023
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Văn phòng Sở
|
9
|
Lập kế hoạch đề xuất chủ trương, xây dựng cơ sở dữ liệu và cập nhật, số hóa dữ liệu chuyên ngành
|
Lập kế hoạch, đề xuất gửi sở thông tin và truyền thông
|
Trước ngày 30/9/2023
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Phòng quản lý chuyên ngành
|
10
|
Thực hiện rà soát, lên phương án đảm bảo an toàn thông tin theo hướng dẫn tại Công văn số 1552/BTTTT-THH
|
100% hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu ngành Khoa học và Công nghệ phải đảm bảo an toàn thông tin theo quy định
|
Trước ngày 30/8/2023
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Phòng quản lý chuyên ngành
|
11
|
Thực hiện nhiệm vụ được giao theo kế hoạch số 26/KH-UBND ngày 21/2/2023 của UBND tỉnh
|
100% các chỉ tiêu nhiệm vụ
|
Thời gian theo kế hoạch
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Phòng quản lý chuyên ngành
|
12
|
Thực hiện nhiệm vụ được giao theo kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 21/2/2023 của UBND tỉnh
|
100% các chỉ tiêu nhiệm vụ
|
Thời gian theo kế hoạch
|
Các phòng, đơn vị có liên quan
|
Phòng quản lý chuyên ngành
|