Tải xuống

PHIẾU KHẢO SÁT

Nhu cầu đổi mới đo lường đối với một số doanh nghiệp Việt Nam sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

 

 

Xin lưu ý, Mọi thông tin thu thập trong phiếu khảo sát đều được bảo mật và chỉ nhằm mục đích phục vụ cho công tác nghiên cứu khoa học và đề xuất xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tăng cường đổi mới đo lường nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

1. Tên công ty:

2. Địa chỉ trụ sở chính:

3. Chủ sở hữu:

4. Số điện thoại:

5. Số fax:

6. Website:              

7. E-mail:

 

8. Tên/địa chỉ nhà máy sản xuất:

9. Số điện thoại:

10. Số fax:

11. Năm thành lập:

12. E-mail:

13. Mục tiêu sản xuất:

 

14. Tổng số cán bộ, công nhân viên:

Trong đó:

15. Công suất thiết kế:

-Số cán bộ quản lý:

16. Tỷ lệ nội địa hóa nguyên liệu (%):

-Số cán bộ kỹ thuật:

17. Tỷ lệ SP xuất khẩu (%) :

-Số công nhân:

 

18. Người liên hệ :

Họ và tên

Chức vụ

Điện thoại

E-mail

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           

 

19. LĨNH VỰC SẢN XUẤT KINH DOANH

(Đánh dấu (X) vào lĩnh vực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp)

Dệt – may

Da – giầy

Điện - điện tử

Vật liệu xây dựng      

Sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy

Cơ khí chế tạo                                               

Sản xuất thức ăn chăn nuôi/phân bón/

Chế biến thực phẩm/công nghiệp hỗ trợ

Ngành, nghề khác (ghi rõ): …………………...……………………….…...……………….

…………………………………………………………………

 

20. THỊ TRƯỜNG, KHÁCH HÀNG

Dòng sản phẩm chính

Thị trường chính

Thị phần trong tổng doanh thu (%)

Một số khách hàng tiêu biểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Về Hệ thống quản lý, phương pháp, công cụ cải tiến năng suất chất lượng doanh nghiệp đã áp dụng và đánh giá hiệu quả mang lại?  [Có nhiều lựa chọn]

 

21. Hệ thống quản lý đã áp dụng

Phương án trả lời

Chọn

Tình trạng

Gh

 chú

Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001:2015)

1

 

Ghi rõ phạm vi áp dụng; tình trạng chứng chỉ: còn hiệu lực/ hết hiệu lực/ không có

Hệ thống quản lý Môi trường (ISO 14001:2015)

2

 

Hệ thống quản lý An toàn thực phẩm (ISO 22000:2018)

3

 

Hệ thống quản lý An toàn thông tin (ISO 27001)

4

 

Hệ thống quản lý An toàn và SK nghề nghiệp (ISO 45001)

5

 

Quản lý Trách nhiệm xã hội (ISO 26000)

6

 

Hệ thống quản lý Năng lượng (ISO 50001)

7

 

Hệ thống quản lý rủi ro (ISO 31000)

 

8

 

Quản lý Chất lượng chuyên ngành hàn (ISO 3834)

9

 

Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (Viet Gap/ Globl Gap)

10

 

Hệ thống phân tích mối nguy và KS điểm tới hạn (HACCP)

11

 

Tiêu chuẩn Thực hành sản xuất tốt (GMP)

 

12

 

Hệ thống quản lý khác

13

 

 

 

Hệ thống quản lý khác (Vui lòng ghi cụ thể):

……………………………………………………………………..……………………………………

22. Phương pháp, công cụ cải tiến năng suất chất lượng đã áp dụng

 

 

Phương án trả lời

Chọn

Ghi chú

Ghi rõ phạm vi áp dụng

Thực hành 5S/Kaizen

1

 

 

 

 

 

 

 

 

7 Công cụ kiểm soát chất lượng

2

Loại trừ 7 lãng phí

3

Quản lý/sản xuất tinh gọn (Lean)

4

Chỉ số hoạt động chính  (KPI)

5

Six Sigma

6

Duy trì hiệu suất thiết bị tổng thể (TPM)

7

Hạch toán chi phí dòng nguyên liệu (MFCA)

8

Mô hình nhóm huấn luyện (TWI)

 

9

Quản lý Chất lượng toàn diện (TQM)

1

 

Giải thưởng Chất lượng quốc gia

11

Công cụ cải tiến NSCL khác

12

Công cụ cải tiến NSCL khác  (Vui lòng ghi cụ thể):

……………………………………………………………………..…………………………………..

 

23. Nếu doanh nghiệp đã áp dụng các Hệ thống quản lý/công cụ cải tiến NSCL nêu trên, đánh giá mức độ thực hiện so với kỳ vọng, mục tiêu

 

 

 

Phương án trả lời

Chọn

Ghi chú

(Nêu dẫn chứng cụ thể: mức tăng NSLĐ, tỷ lệ giảm sai lỗi, giảm chi phí, tiết kiệm nguyên vật liệu, năng lượng, an toàn sản phẩm...)

Không hiệu quả/ Không đạt được mục tiêu kỳ vọng

1

 

Hiệu quả một phần

2

 

Tương đối hiệu quả

3

 

Rất hiệu quả

4

 

Ý kiến khác

5

 

 

Ý kiến khác (Vui lòng ghi cụ thể):

……………………………………………………………………..……………………………………

 

24. TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM

Sản phẩm mong muốn được hỗ trợ

Tiêu chuẩn sản phẩm hiện đang áp dụng

Tiêu chuẩn mong muốn đáp ứng

Nội dung cần hỗ trợ để đáp ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆN TRẠNG ĐO LƯỜNG, NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG CỦA DOANH NGHIỆP

25. Doanh nghiệp tự đánh giá hiện trạng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

[Có nhiều lựa chọn]

 

 

Phương án trả lời

Tự đánh giá

 

Thấp/

kém

Trung bình/

đạt

Cao/

Tốt

 

Năng suất lao động

 

 

 

 

 

 

 

Chất lượng sản phẩm

 

 

 

 

Mức độ thõa mãn nhu cầu của khách hàng

 

 

 

 

Trình độ công nghệ 

 

 

 

 

Trình độ quản trị 

 

 

 

 

Trình độ lao động

 

 

 

 

Chi phí sản xuất

 

 

 

 

Cơ sở hạ tầng (nhà xưởng, bố trí mặt bằng, , điều kiện làm việc …)

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

Khác (vui lòng ghi cụ thể):

………………………………………………………………………………………………………

 

26. Doanh nghiệp đã áp dụng công nghệ thông tin ở những bộ phận nào

 

Phương án trả lời

 

Không

 

 

Dự kiến áp dụng

Nghiên cứu phát triển

 

 

 

Sản xuất

 

 

 

Mua sắm

 

 

 

Hậu cần, logictis

 

 

 

Bán hàng

 

 

 

Tài chính, kế toán

 

 

 

Dịch vụ

 

 

 

 

27. Doanh nghiệp hiện có sử dụng phần mềm IT trong những hệ thống nào dưới đây

Phương án trả lời

Không

Dự kiến áp dụng

MES - Hệ thống thực hành sản xuất

 

 

 

ERP – Lập kế hoạch nguồn lực

 

 

 

PLM - Quản lý vòng đời sản phẩm

 

 

 

PDM - Quản lý dữ liệu sản phẩm

 

 

 

PPS - Hệ thống lập kế hoạch sản xuất

 

 

 

PDA - Thu thập dữ liệu sản xuất

 

 

 

MDC - Thu thập dữ liệu máy móc

 

 

 

CAD - Thiết kế dựa trên dữ liệu máy tính

 

 

 

SCM - Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

28. Mức độ tiếp cận Cách mạng công nghiệp (CMCN) 4.0 của doanh nghiệp

Phương án trả lời

 

Không

Dự kiến triển khai

Hiểu biết về CMCN 4.0

 

 

 

 

 

 

Ý tưởng về chiến lược CMCN 4.0

 

 

 

 

 

Xây dựng chiến lược CMCN 4.0

 

 

 

 

 

Chiến lược CMCN 4.0

 

 

 

Thực hiện chiến lược CMCN 4.0

 

 

 

 

29. Doanh nghiệp đã tham gia/nhận được hỗ trợ gì từ dự án NSCL tỉnh Hưng Yên?

[Có nhiều lựa chọn]

Phương án trả lời

Ghi chú

Phổ biến, hướng dẫn áp dụng TCVN, QCVN

 

Đào tạo, hướng dẫn xây dựng, áp dụng TCCS

 

Đánh giá chứng nhận HTQL

(phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn)

 

Đào tạo nhân lực cho hoạt động NSCL

 

Tư vấn áp dụng HTQL/CC cải tiến NSCL

 

Giải thưởng Chất lượng quốc gia

 

Hỗ trợ khác

 

Nội dung hỗ trợ khác (Vui lòng ghi cụ thể): ……………………………………………………………………..……………………………….

 

THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG TIỆN ĐO SỬ DỤNG TRONG DOANH NGHIỆP

 

  1. Hiện tại Quý doanh nghiệp đang sử dụng thiết bị, phương tiện đo ?

Xin liệt kê theo Danh mục phương tiện đo quy định tại Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ vào bảng sau:

Tên thiết bị, phương tiện đo (PTĐ) sử dụng

Số lượng

Năm sản xuất

Năm đưa vào sử dụng

Đặc trưng kỹ thuật đo lường

Đã kiểm định/hiệu chuẩn

Hiệu lực đến/Đơn vị kiểm định, hiệu chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31. Khả năng bảo dưỡng, sửa chữa máy móc, thiết bị và phương tiện đo của doanh nghiệp

 Bộ phận phụ trách sửa chữa, bảo dưỡng

Số lượng lượng nhân lực phụ trách sửa chữa, bảo dưỡng: ………người.

Trình độ nhân lực phụ trách sửa chữa, bảo dưỡng:

...……….… Kỹ sư

…....… Công nhân

Máy móc, thiết bị chính dùng để sửa chữa, bảo dưỡng:…..……………………………...……....

………………………………….…................................................................................................

Mức độ chủ động thực hiện của doanh nghiệp: là khả năng tự thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa máy móc, dây truyền, thiết bị của doanh nghiệp, được xác định qua các cấp độ tăng dần bao gồm:

 Bảo dưỡng, sửa chữa khi có sự cố;

 Bảo dưỡng, sửa chữa theo các kế hoạch đã được lập và theo quy định của nhà sản xuất;

 Bảo dưỡng, sửa chữa nhằm loại bỏ các khiếm khuyết trong hệ thống để nâng cao hiệu suất;

 Bảo dưỡng, sửa chữa nâng cao hiệu quả hệ thống trên cơ sở phân tích các dữ liệu và độ tin cậy của máy móc, trang thiết bị bằng các công cụ hỗ trợ (phần mềm chuyên dụng, AI, điện toán đám mây…). Liệt kê cụ thể….………….………..……………………………………………….

32. Khó khăn đối với doanh nghiệp trong việc chuyển đổi số/Cách mạng công nghiệp 4.0 (đánh số theo ưu tiên):

£ Trình độ, kỹ thuật của con người

£ Thiết bị máy móc hiện đại và cách vận hành

£ Tổ chức quản lý

£ Kinh phí thực hiện

£ Khác: …………………………………………………………………………………

CÁC Ý KIẾN KHÁC

33. Các nhu cầu cần được hỗ trợ của doanh nghiệp (vốn, thị trường, nhân lực, đào tạo, hỗ trợ áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế trong quản lý và sản xuất, các chính sách hỗ trợ khác,...)

 

 

 

34. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh mà doanh nghiệp muốn mở rộng:

 

 

 

 

35. Ý kiến khác:

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên rất mong nhận được sự nhiệt tình hợp tác của Quý doanh nghiệp.

Người khảo sát

 

 

 

Hưng Yên, ngày..... tháng .... năm 20….

Đại diện doanh nghiệp

(Ký, ghi rõ Họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý Doanh nghiệp.

Phiếu khảo sát xin gửi về: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hưng Yên

                        Đường An Vũ, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

                        Điện thoại: 0221.3863543 hoặc 0936041863 (ông Đào Mạnh Hùng, Phó Chi cục trưởng)

                        Email: dmhung.khcn@hungyen.gov.vn hoặc daohung77@gmail.com     

Liên kết